GIẢI PHÁP CẤP KHÔNG KHÍ SẠCH VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO CĂN HỘ
Người đăng: adminadmin
Mục lục nội dung bài viết
Giải pháp cấp không khí sạch, tính toán tiết kiệm điện năng cho căn hộ.
Mang không khí sạch tới cho bạn và những người thân yêu nhất để mọi người có một cuộc sống khỏa và bình an là mục tiêu của chúng tôi.
Chúng tôi ở đây, bằng sự chân thành, nhiệt huyết, đam mê và chuyên môn sâu về hệ thống cấp không khí sạch hay còn gọi cấp gió tươi sạch để mang đến cho bạn giải pháp tối ưu nhất về chất lượng với chi phí hợp lý nhất.
Thuyết minh giải pháp:
Các nguồn gây ô nhiễm và tác hại
Nguồn gây ô nhiễm
- Lượng Oxy, CO2 không cân bằng
- Ô nhiễm không khí từ ngoài trời như bụi mịn, khí độc, vi sinh vật
- Ô nhiễm không khí từ trong văn phòng như khí độc từ nội thất (formaldehyde…), khu nấu ăn, chất hóa học của mỹ phẩm, dung dịch tẩy rửa
- Độ ẩm quá cao hay quá thấp
- Mầm bệnh từ các ổ vi sinh vật như nấm mốc, mạt nhà…
Tác hại của ô nhiễm không khí
- Thiếu Oxy – thừa CO2: làm chúng ta cảm thấy mệt mỏi, khó thở, kích thích thần kinh, tăng nhịp tim và các rối loạn khác.
- Bụi mịn khi đi vào cơ thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới hệ hô hấp, hệ tim mạch, tuần hoàn và sinh sản.
- Khí độc từ nhiều nguồn như đồ nội thất (formaldehyde trong keo dính gỗ, hóa chất trong sơn, thảm, các vật dụng trang trí…)
- Vi sinh vật ảnh hưởng tới hệ hô hấp, hệ tiêu hóa
- Độ ẩm quá cao hay quá thấp tạo sự khó chịu, mệt mỏi, ảnh hưởng đến làn da, suy nhược cơ thể, giảm năng suất lao động, hệ miễn dịch bị suy yếu
Để có sức khỏe tốt cần không khí sạch với hàm lượng oxi, nồng độ CO2 và độ ẩm thích hợp
Giải pháp cấp không khí sạch cho căn hộ
Việc con người khai thác tài nguyên ở Trái Đất, đốt chúng và thải vào bầu khí quyển qua nhiều năm như:
- Đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ) được sử dụng trong giao thông vận tải, phát điện, xây dựng, chặt phá rừng, làm nông nghiệp… đã khiến nồng độ CO2 trong bầu khí quyển vượt trên 420PPM
- Theo dự báo 2100 thành phố lớn có thể đạt tới nồng độ CO2 ngoài trời 1000PPM trong năm.
- Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng. Ảnh hưởng của nồng độ CO2 gia tăng có thể gặp các vấn đề sau:
Nồng độ CO2 | Ảnh hưởng tới sức khỏe con người |
250-420ppm | Nồng độ CO2 trong không khí thông thường ngoài trời |
420-1,000ppm | Nồng độ CO2 trong nhà với việc thông gió tốt |
1,000-2,000ppm | Chất lượng không khí kém gây ra hiện tượng buồn ngủ, mệt mỏi, khả năng nhận thức giảm, giảm năng suất lao động |
2,000-5,000 ppm | Nồng độ CO2 cao gây ra đau đầu, buồn ngủ, khó thở, mất tập trung, nhịp tim nhanh, có thể buồn nôn nhẹ, căng thẳng, vôi hóa thận và khử khoáng xương |
>5,000 ppm | Với nồng độ như vậy nên hạn chế làm việc tại nơi này |
>40,000 ppm | Thiếu oxy nghiêm trọng, có thể gây tổn thương não, hôn mê, thậm chí dẫn đến tử vong |
Hệ thống cấp không khí sạch hay còn gọi là cấp gió tươi sạch là việc thay đổi không khí trong phòng đã ô nhiễm bằng không khí mới. Là việc cấp thêm ôxi, thải chất độc trong phòng ra ngoài. Thải nhiệt thừa và độ ẩm thừa ra bên ngoài. Thông gió hút mùi giảm sự lan tỏa khí độc.
Việc sử dụng hệ thống cấp gió tươi sạch sẽ giải quyết những vấn đề về ô nhiễm không khí.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong thiết kế, tư vấn, trực tiếp thi công hệ thống cấp gió tươi sạch. Chúng tôi xin trình bày giải pháp cấp không khí sạch cho căn hộ như sau:
Căn cứ nhu cầu của gia chủ, kiến trúc tổng thể và hiện trạng không gian cần cấp không khí sạch để lên phương án.
Ví dụ cụ thể sau:
Nội dung | Số lượng | Đơn vị |
Căn hộ 3 ngủ | 1 | Căn |
Diện tích | 120 | m2 |
Chiều cao | 2.8 | m |
Số người | 6 | Người |
Căn hộ 2 ngủ | 1 | Căn |
Diện tích | 76 | m2 |
Chiều cao | 2.8 | m |
Số người | 5 | Người |
Căn cứ tính toán thông số nồng độ CO2 và lưu lượng gió tươi sạch cần cấp
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 về không khí trong nhà tương đương với ISO 16000-26:2011
Phân loại chung chất lượng không khí trong nhà và nồng độ CO2 trong nhà theo
Mô tả | Tăng nồng độ CO2 tương ứng với nồng độ CO2 trong không khí xung quanh | ||||
ppm | |||||
Khoảng thông thường | Giá trị tiêu chuẩn | Giá trị đặt | |||
Chất lượng không khí trong nhà đặc biệt | ≤ 400 | 350 | 400 | ||
Chất lượng không khí trong nhà mức cao | 400-600 | 500 | 500 | ||
Chất lượng không khí trong nhà mức trung bình | 600-1000 | 800 | 800 | ||
Chất lượng không khí trong nhà mức thấp | >1000 | 1200 |
Hiện nay chúng ta thường không để ý tới vấn đề về nồng độ CO2 và những tác hại của nó. Ở đây tôi tính toán lượng khí tươi cần cấp dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương ISO 16000-26:2011 về không khí trong nhà.
Dựa vào bảng tính chi tiết số 01, 02 bên dưới và căn cứ nồng độ CO2 đo thực tế tại hiện trường để có kết quả tính toán chính xác nhất
Bảng tổng hợp tính toán chọn lưu lượng (thông số được lấy từ bảng tính chi tiết 01 và 02)
Nội dung | Diện tích
(m2) |
Chiều cao
(m) |
Thể tích
(m3) |
Lượng khí tươi cần cấp và làm sạch
(m3/h) |
Thông số chọn lưu lượng phù hợp với thiết bị
(m3/h) |
Căn hộ 3 ngủ (Bảng tính chi tiết 01) |
120 | 2.8 | 336 | 564 | 500 |
Phòng khách + bếp ăn | 45 | 2.8 | 126 | 318 | |
Phòng ngủ chính | 28 | 2.8 | 78.4 | 123 | |
Phòng ngủ 1 | 15 | 2.8 | 42 | 82 | |
Phòng ngủ 2 | 12 | 2.8 | 33.6 | 41 | |
wc +logia (không dùng để tính toán ở đây) | 20 | ||||
Căn hộ 2 ngủ (Bảng tính chi tiết 02) |
76 | 2.8 | 212.8 | 470 | 500 |
Phòng khách + bếp ăn | 32 | 2.8 | 89.6 | 265 | |
Phòng ngủ chính | 22 | 2.8 | 61.6 | 123 | |
Phòng ngủ 1 | 10 | 2.8 | 28 | 82 | |
wc +logia (không dùng để tính toán ở đây) | 12 |
|
|||||||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG KHÁCH + BẾP ĂN | |||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011
|
|||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | ||||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | ||||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | |||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | |||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | |||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | |||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | |||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | |||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | ||||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | ||
N | 6 | người | N | 6 | người | ||
n | 1 | h-1 | V | 126 | m3 | ||
V | 126 | m3 | qV,CO2 | 17.5 | l/h | ||
qV,CO2 | 17.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | ||
t | 6 | h | 750 | ppm | |||
φCO2(thông số phòng) | 0.1238 | % | n | 2.53 | h-1 | ||
1238 | ppm | V | 318 | m3/h | |||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG NGỦ MASTER | |||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | |||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | ||||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | ||||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | |||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | |||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | |||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | |||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | |||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | |||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | ||||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | ||
N | 3 | người | N | 3 | người | ||
n | 1 | h-1 | V | 78.4 | m3 | ||
V | 78.4 | m3 | qV,CO2 | 13.5 | l/h | ||
qV,CO2 | 13.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | ||
t | 12 | h | 750 | ppm | |||
φCO2(thông số phòng) | 0.0937 | % | n | 1.57 | h-1 | ||
937 | ppm | V | 123 | m3/h | |||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG NGỦ 1 | |||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | |||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | ||||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | ||||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | |||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | |||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | |||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | |||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | |||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | |||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | ||||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | ||
N | 2 | người | N | 2 | người | ||
n | 1 | h-1 | V | 42 | m3 | ||
V | 42 | m3 | qV,CO2 | 13.5 | l/h | ||
qV,CO2 | 13.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | ||
t | 12 | h | 750 | ppm | |||
φCO2(thông số phòng) | 0.1063 | % | n | 1.95 | h-1 | ||
1063 | ppm | V | 82 | m3/h | |||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG NGỦ 2 | |||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | |||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | ||||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | ||||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | |||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | |||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | |||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | |||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | |||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | |||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | ||||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | ||
N | 1 | người | N | 1 | người | ||
n | 1 | h-1 | V | 33.6 | m3 | ||
V | 33.6 | m3 | qV,CO2 | 13.5 | l/h | ||
qV,CO2 | 13.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | ||
t | 12 | h | 750 | ppm | |||
φCO2(thông số phòng) | 0.0822 | % | n | 1.22 | h-1 | ||
822 | ppm | V | 41 | m3/h |
|
||||||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG KHÁCH + BẾP ĂN | ||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | ||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | |||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | |||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | ||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | ||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | ||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | ||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | ||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | ||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | |||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | |
N | 5 | người | N | 5 | người | |
n | 1 | h-1 | V | 89.6 | m3 | |
V | 89.6 | m3 | qV,CO2 | 17.5 | l/h | |
qV,CO2 | 17.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | |
t | 6 | h | 750 | ppm | ||
φCO2(thông số phòng) | 0.1379 | % | n | 2.96 | h-1 | |
1379 | ppm | V | 265 | m3/h | ||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | ||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | |||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | |||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | ||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | ||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | ||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | ||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | ||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | ||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | |||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | |
N | 3 | người | N | 3 | người | |
n | 1 | h-1 | V | 61.6 | m3 | |
V | 61.6 | m3 | qV,CO2 | 13.5 | l/h | |
qV,CO2 | 13.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | |
t | 12 | h | 750 | ppm | ||
φCO2(thông số phòng) | 0.1077 | % | n | 1.99 | h-1 | |
1077 | ppm | V | 123 | m3/h | ||
BẢNG TÍNH THÔNG SỐ PPM CO2 CHO PHÒNG NGỦ 1 | ||||||
Dựa theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 tương đương với ISO 16000-26:2011 | ||||||
Bảng thông số đầu ra CO2 của người trường thành đối với các hoạt động thể lực khác nhau | Chú thích | |||||
Nội dung | qV,CO2 l/h |
φCO2(ngoài trời) | Nồng độ CO2 của không khí xung quanh | |||
Hoạt động | Tiêu chuẩn | Giá trị đặt | N | Số lượng người | ||
Nghỉ ngơi | 13-14 | 13.5 | n | Tỷ lệ trao đổi không khí | ||
Ngồi làm việc | 15-20 | 17.5 | V | Thể tích phòng | ||
Công việc nhẹ | 20-40 | 30 | qV,CO2 | Tốc độ phát thải CO2 riêng | ||
Công việc tương đối nặng | 40-70 | 55 | t | Thời gian sử dụng phòng | ||
Công việc nặng | 70-110 | 90 | φCO2(thông số phòng) | Nồng độ CO2 của không khí trong phòng | ||
Thông số tính toán φCO2 Trường hợp không có thông gió cưỡng bức |
Thông số tính toán lượng khí tươi cần thiết | |||||
φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | φCO2(ngoài trời) | 0.042 | % | |
N | 2 | người | N | 2 | người | |
n | 1 | h-1 | V | 28 | m3 | |
V | 28 | m3 | qV,CO2 | 13.5 | l/h | |
qV,CO2 | 13.5 | l/h | φCO2(thông số phòng) | 0.075 | % | |
t | 12 | h | 750 | ppm | ||
φCO2(thông số phòng) | 0.1384 | % | n | 2.92 | h-1 | |
1384 | ppm | V | 82 | m3/h |
Chi phí đầu tư hệ thống cấp không khí sạch hồi nhiệt
Với sự khác biệt về chuyên môn và mong muốn mọi người thân yêu của chúng ta có một cuộc sống khỏe và bình an.
=> Chúng tôi đưa đến cho các bạn giải pháp tối ưu nhất về chất lượng, hiệu quả nhất về kinh tế. Để những gia đình còn đang phải gánh bao lo toan của cuộc sống được tận hưởng bầu không khí sạch trong lành và thoải mái.
Nội dung | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá
(vnđ) |
Căn hộ 3 ngủGồm hệ thống thiết bị cấp gió tươi sạch thu hồi nhiệt, điều khiển cảm biến nồng độ bụi CO2 VOC, hệ thống đường ống và phụ kiện sử dụng tôn hoa sen tráng kẽm bọc bảo ôn |
1 | Hệ thống | 68.000.000 – 75.000.000 |
Căn hộ 2 ngủGồm hệ thống thiết bị cấp gió tươi sạch thu hồi nhiệt, điều khiển cảm biến nồng độ bụi CO2 VOC, hệ thống đường ống và phụ kiện sử dụng tôn hoa sen tráng kẽm bọc bảo ôn |
1 | Hệ thống | 58.000.000 – 65.000.000 |
Tính toán tiếp kiệm điện năng khi sử dụng hệ thống cấp gió tươi sạch hồi nhiệt
- Trong cuộc sống chúng ta phải đối mặt với những lo toan, tính toán chuyện cơm áo, gạo tiền để mưu sinh, ta mới thấy được sự bon chen, khó khăn biết bao. Ai cũng muốn dành những điều tuyệt vời nhất cho những người thân yêu.
- Chúng tôi ở đây bằng sự chân thành, nhiệt huyết cùng chuyên môn sâu về hệ thống cấp không khí sạch để mang đến cho bạn không chỉ giải pháp tốt nhất về chất lượng, tối ưu về chi phí đầu tư ban đầu mà còn tối ưu cả về quá trình sử dụng lâu dài.
Ở đây chúng tôi tính toán chi tiết với căn hộ 3 ngủ và 2 ngủ để các bạn có cái nhìn khách quan về giá trị tiết kiệm điện năng khi sử dụng hệ thống cấp không khí sạch thu hồi nhiệt so với hệ thống thông gió thông thường.
Bảng tổng hợp tính toán tiết kiệm điện năng khi sử dụng hệ thống cấp gió tươi sạch hồi nhiệt
(Thông số được tính toán trong bảng tính chi tiết 03, 04)
Ở đây tôi tính toán cho khu vực Hà Nội, thông số sẽ thay đổi theo địa điểm căn cứ theo QCVN 02:2009/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
Hiệu suất thu hồi nhiệt căn cứ theo số liệu của hãng sản xuất đã được chứng thực, ở đây tôi tạm lấy tỷ lệ thu hồi ở mức thấp nhất mà thiết bị đạt được.
Thông số ban đầu | Giá trị | Đơn vị |
Hệ thống cấp gió tươi sạch hồi nhiệt căn hộ 3 ngủ (Bảng tính chi tiết 03) |
||
Chi phí đầu tư ban đầu | 72.00 | Triệu VNĐ |
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | 4.128 | kWh/năm |
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp TKNL | 1.651 | kWh/năm |
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp TKNL | 2.477 | kWh/năm |
Chi phí vận hành, bảo dưỡng hàng năm | 1.8 | Triệu VNĐ |
Chi phí tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp TKNL (so với đầu tư hệ khí tươi thông thường) | 7.2 | Triệu VNĐ |
Hệ số chiết khấu | 10% | |
Khấu hao năm (bảo hành thiết bị) | 10 | năm |
Hệ thống cấp gió tươi sạch hồi nhiệt căn hộ 2 ngủ (Bảng tính chi tiết 04) |
||
Chi phí đầu tư ban đầu | 65.00 | Triệu VNĐ |
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | 3.440 | kWh/năm |
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp TKNL | 1.376 | kWh/năm |
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp TKNL | 2.064 | kWh/năm |
Chi phí vận hành, bảo dưỡng hàng năm | 1.8 | Triệu VNĐ |
Chi phí tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp TKNL (so với đầu tư hệ khí tươi thông thường) | 6.0 | Triệu VNĐ |
Hệ số chiết khấu | 10% | |
Khấu hao năm (bảo hành thiết bị) | 10 | năm |
Ở đây tôi tính toán cho khu vực Hà Nội, thông số sẽ thay đổi theo địa điểm căn cứ theo QCVN 02:2009/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng Hiệu suất thu hồi nhiệt căn cứ theo số liệu của hãng sản xuất đã được chứng thực, ở đây tôi tạm lấy tỷ lệ thu hồi ở mức thấp nhất mà thiết bị đạt được. |
||||||||
Căn hộ 3 ngủ | ||||||||
Phòng khách + Bếp ăn | ||||||||
Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa hè (kJ/kg) | Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa đông (kJ/kg) | |||||||
63.692 | 36.736 | |||||||
Mùa hè | Mùa đông | |||||||
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | |||
Thông tin | Thông tin | |||||||
Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | |||
Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 6 | Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 6 | |||
Số ngày hoạt động trung bình trong mùa hè | Ngày | 180 | Số ngày hoạt động trung bình trong mùa đông | Ngày | 180 | |||
Entanpy không khí ngoài trời (t = 31,6oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 94.06 | Entanpy không khí ngoài trời (t = 17.3oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 42.99 | |||
Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 52.62 | Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 52.62 | |||
Tổng lưu lượng gió thiết bị HRV | CMH | 318 | Tổng lưu lượng gió thiết bị HRV | CMH | 318 | |||
Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | |||
Tính toán TKNL | Tính toán TKNL | |||||||
Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | |||
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 1.317 | Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 306 | |||
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 527 | Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 122 | |||
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 790 | Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 184 | |||
Tính toán kinh tế | Tính toán kinh tế | |||||||
Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa hè | Triệu VNĐ | 2.31 | Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa đông | Triệu VNĐ | 0.54 | |||
Phòng ngủ master, ngủ 1, ngủ 2 | ||||||||
Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa hè | Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa đông | |||||||
63.692 | 36.736 | |||||||
Mùa hè | Mùa đông | |||||||
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | |||
Thông tin | Thông tin | |||||||
Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | |||
Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 12 | Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 12 | |||
Số ngày hoạt động trung bình trong mùa hè | Ngày | 180 | Số ngày hoạt động trung bình trong mùa đông | Ngày | 180 | |||
Entanpy không khí ngoài trời (t = 31,6oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 94.06 | Entanpy không khí ngoài trời (t = 17.3oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 42.99 | |||
Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 52.62 | Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 52.62 | |||
Tổng lưu lượng thiết bị HRV cho 3 phòng ngủ | CMH | 245 | Tổng lưu lượng thiết bị HRV cho 3 phòng ngủ | CMH | 245 | |||
Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | |||
Tính toán TKNL | Tính toán TKNL | |||||||
Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | |||
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 2.032 | Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 472 | |||
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 813 | Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 189 | |||
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 1,219 | Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 283 | |||
Tính toán kinh tế | Tính toán kinh tế | |||||||
Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa hè | Triệu VNĐ | 3.36 | Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa đông | Triệu VNĐ | 0.83 |
Ở đây tôi tính toán cho khu vực Hà Nội, thông số sẽ thay đổi theo địa điểm căn cứ theo QCVN 02:2009/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng Hiệu suất thu hồi nhiệt căn cứ theo số liệu của hãng sản xuất đã được chứng thực, ở đây tôi tạm lấy tỷ lệ thu hồi ở mức thấp nhất mà thiết bị đạt được. |
||||||||
Căn hộ 2 ngủ |
Phòng khách + Bếp ăn | ||||||||
Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa hè | Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa đông | |||||||
63.692 | 36.736 | |||||||
Mùa hè | Mùa đông | |||||||
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | |||
Thông tin | Thông tin | |||||||
Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | |||
Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 6 | Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 6 | |||
Số ngày hoạt động trung bình trong mùa hè | Ngày | 180 | Số ngày hoạt động trung bình trong mùa đông | Ngày | 180 | |||
Entanpy không khí ngoài trời (t = 31,6oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 83.75 | Entanpy không khí ngoài trời (t = 17.3oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 20.11 | |||
Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 50.32 | Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 47.82 | |||
Tổng lưu lượng thiết bị HRV | CMH | 265 | Tổng lưu lượng thiết bị HRV | CMH | 265 | |||
Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | |||
Tính toán TKNL | Tính toán TKNL | |||||||
Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | |||
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 1,098 | Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 255 | |||
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 439 | Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 102 | |||
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 659 | Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 153 | |||
Tính toán kinh tế | Tính toán kinh tế | |||||||
Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa hè | Triệu VNĐ | 1.93 | Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa đông | Triệu VNĐ | 0.45 | |||
Phòng ngủ master, ngủ 1 | ||||||||
Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa hè | Enthanpy không khí sau khi vào phòng mùa đông | |||||||
63.692 | 36.736 | |||||||
Mùa hè | Mùa đông | |||||||
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | TT | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | ||
Thông tin | Thông tin | |||||||
Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | Giá điện trung bình (Bậc 6) | VNĐ | 2,927 | |||
Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 12 | Số giờ vận hành trung bình trong ngày | Giờ | 12 | |||
Số ngày hoạt động trung bình trong mùa hè | Ngày | 180 | Số ngày hoạt động trung bình trong mùa đông | Ngày | 180 | |||
Entanpy không khí ngoài trời (t = 31,6oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 83.75 | Entanpy không khí ngoài trời (t = 17.3oC, Ⴔ = 82% ) | kJ/kg | 20.11 | |||
Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 50.32 | Entanpy không khí trong nhà (t = 24oC, Ⴔ = 60% ) | kJ/kg | 47.82 | |||
Tổng lưu lượng thiết bị HRV cho 3 phòng ngủ | CMH | 205 | Tổng lưu lượng thiết bị HRV cho 3 phòng ngủ | CMH | 205 | |||
Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | Hiệu suất thu hồi nhiệt của thiết bị | % | 60 | |||
Tính toán TKNL | Tính toán TKNL | |||||||
Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | Tỷ lệ phần trăm tiết kiệm được khi lắp hệ thống HRV | % | 60.0 | |||
Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 1,694 | Điện năng tiêu thụ trước khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 394 | |||
Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 677 | Điện năng tiêu thụ sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 157 | |||
Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/nửa năm | 1.016 | Điện năng tiết kiệm được sau khi thực hiện giải pháp | kWh/năm | 236 | |||
Tính toán kinh tế | Tính toán kinh tế | |||||||
Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa hè | Triệu VNĐ | 2.80 | Thu nhập do TKNL mang lại trong 6 tháng mùa đông | Triệu VNĐ | 0.69 |
ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA CHÚNG TÔI
- Với kinh nghiệm về công nghệ chúng tôi đã nghiên cứu, phân tích, đánh giá ưu nhược điểm các sản phẩm từ cao cấp đến thông dụng của Thế Giới và Việt Nam về hệ thống cấp không khí sạch.
=> Lựa chọn thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn về cấp không khí sạch cho gia đình một cách tối ưu nhất.
=> Ưu tiên lựa chọn hệ thống đường ống và phụ kiện một cách tối ưu và hiệu quả nhất, không nhất thiết phải dùng hệ thống đường ống và phụ kiện của hãng (chi phí cao…)
- Kinh nghiệm về thiết kế và triển khai thi công thực tế rất nhiều công trình về hệ thống cấp không khí sạch hay còn gọi cấp gió tươi sạch.
=> Tính toán phương án đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, tối ưu về chất lượng và hiệu quả kinh tế.
- Kinh nghiệm phân tích đánh giá về đặc thù kiến trúc từng dạng công trình như căn hộ cao cấp, biệt thự, lâu đài, tòa nhà …
=> Tránh những phát sinh có thể sảy ra trong quá trình triển khai thi công.
ĐỂ ĐƯA RA LỰA CHỌN GIẢI PHÁP TỐI ƯU NHẤT PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN CỦA TỪNG GIA ĐÌNH.
Một số hệ thống hiện đang sử dụng tại Việt Nam:
- Hệ thống cao cấp như của Zehnder chi phí đầu tư cho 1 căn hộ khoảng 400-500Tr
- Hệ thống thông dụng như của Daikin, Airproce, Mia, Blauberg .. trong đó kể đến hệ của Airproce với cải tiến thêm phần cửa gió tạo hương, bộ phân phối khí điện tử thì chi phí đầu tư cho mỗi căn hộ khoảng 180-200tr
Hệ thống được chúng tôi lựa chọn:
Với sự khác biệt về chuyên môn và mong muốn mọi người thân yêu của chúng ta có một cuộc sống khỏe và bình an.
=> Chúng tôi đưa đến cho các bạn giải pháp tối ưu nhất về chất lượng, hiệu quả nhất về kinh tế. Để những gia đình còn đang phải gánh bao lo toan của cuộc sống được tận hưởng bầu không khí sạch trong lành và thoải mái.
Tại sao bạn nên chọn chúng tôi:
- Với kinh nghiệm về công nghệ chúng tôi đã nghiên cứu, phân tích, đánh giá ưu nhược điểm các sản phẩm từ cao cấp đến thông dụng của Thế Giới và Việt Nam về hệ thống cấp không khí sạch.
- Kỹ sư điều hòa không khí nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cấp không khí sạch
- Đối tác cung cấp vật tư thiết bị là những hãng lớn trên thế giới, các nhà cung cấp vật tư hàng đầu trên thị trường
- Nghiên cứu và phát triển áp dụng công nghệ mới nhất phục vụ khách hàng
- Triển khai quản lý giám sát chất lượng, tiến độ công trình
- Luôn đảm bảo tiến độ thi công, đáp ứng mọi mong muốn về tiến độ chung của dự án.
- Đội ngũ thi công lắp đặt lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm, được đào tạo bài bản.
- Gói dịch vụ tối ưu: kiểm tra định kỳ, hỗ trợ sửa chữa cả khi hết bảo hành.
- Đội ngũ cố vấn kỹ thuật là các các thạc sĩ, kỹ sư giàu kinh nghiệm trong ngành
Liên hệ
Trần Văn Nhì – Kỹ sư điều hòa không khí
Viện khoa học và công nghệ Nhiệt Lạnh – Đại học Bách Khoa Hà Nội
Hotline: 0911.055.836
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Thái Hà
Công ty thành viên: Công ty cp cơ điện lạnh Thế Giới
Xưởng thiết kế: Tòa VTC Online 18 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
VP Hỗ trợ KH: Tầng 12 tòa Hồ Gươm Plaza 102 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Website: khongkhisach.vn
Email: nhi.fviet@gmail.com